Mã số mã vạch xuất nhập khẩu hàng hóa

mã vạch xuất nhập khẩu…Mã vạch hàng hóa của các nước là bao nhiêu. Trong thời buổi thị trường đa dạng và mở rộng như hiện nay, làm thế nào để biết được một sản phẩm hàng hóa có nguồn gốc từ đâu ?

Đó là hàng nhập khẩu hay hàng nội địa ? Giải pháp tối ưu để giải quyết tất cả các vấn đề này chính là dựa vào mã số mã vạch (MSMV) trên mỗi sản phẩm. Việc bạn cần làm là sử dụng các ứng dụng điện tử kiểm tra mã vạch được in trên hàng hóa hoặc dựa vào bảng MSMV dưới đây để biết được hàng hóa mình mua có phải hàng nhập khẩu hay không.

mã vạch xuất nhập khẩu
Mã số mã vạch hàng hóa nhập khẩu

Mã vạch hàng hóa của các nước, mã vạch xuất nhập khẩu

MÃ SỐ MÃ VẠCH TÊN NƯỚC 0914175928 GS1 Mỹ (United States) USA 0914175928 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 0914175928 GS1 Mỹ (United States) 0914175928 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 0914175928 Coupons 0914175928 GS1 Mỹ (United States) 200 – 299 029 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 300 – 379 GS1 Pháp (France) 380 GS1 Bulgaria 383 GS1 Slovenia 385 GS1 Croatia 387 GS1 BIH (Bosnia-Herzegovina) 400 – 440 GS1 Đức (Germany) 450 – 459 & 490 – 499 GS1 Nhật Bản (Japan) 460 – 469 GS1 Nga (Russia) 470 GS1 Kurdistan 471 GS1 Đài Loan (Taiwan) 474 GS1 Estonia 475 GS1 Latvia 476 GS1 Azerbaijan 477 GS1 Lithuania 478 GS1 Uzbekistan 479 GS1 Sri Lanka 480 GS1 Philippines 481 GS1 Belarus 482 GS1 Ukraine 484 GS1 Moldova 485 GS1 Armenia 486 GS1 Georgia 487 GS1 Kazakhstan 489 GS1 Hong Kong 500 – 509 GS1 Anh Quốc (UK) 520 GS1 Hy Lạp (Greece) 528 GS1 Libăng (Lebanon) 529 GS1 Đảo Síp (Cyprus) 530 GS1 Albania 531 GS1 MAC (FYR Macedonia) 535 GS1 Malta 539 GS1 Ireland 540 – 549 GS1 Bỉ và Luxembourg (Belgium & Luxembourg) 560 GS1 Bồ Đào Nha (Portugal) 569 GS1 Iceland 570 – 579 GS1 Đan Mạch (Denmark) 590 GS1 Ba Lan (Poland) 594 GS1 Romania 599 GS1 Hungary 600 – 601 GS1 Nam Phi (South Africa) 603 GS1 Ghana 608 GS1 Bahrain 609 GS1 Mauritius 611 GS1 Morocco 613 GS1 Algeria 616 GS1 Kenya 618 GS1 Bờ Biển Ngà (Ivory Coast) 619 GS1 Tunisia 621 GS1 Syria 622 GS1 Ai Cập (Egypt) 624 GS1 Libya 625 GS1 Jordan 626 GS1 Iran 627 GS1 Kuwait 628 GS1 Saudi Arabia 629 GS1 Tiểu Vương Quốc Ả Rập (Emirates) 640 – 649 GS1 Phần Lan (Finland) 690 – 695 GS1 Trung Quốc (China) 700 – 709 GS1 Na Uy (Norway) 729 GS1 Israel 730 – 739 GS1 Thụy Điển (Sweden) 740 GS1 Guatemala 741 GS1 El Salvador 742 GS1 Honduras 743 GS1 Nicaragua 744 GS1 Costa Rica 745 GS1 Panama 746 GS1 Cộng Hòa Dominican) Dominican Republic 750 GS1 Mexico 754 – 755 GS1 Canada 759 GS1 Venezuela 760 – 769 GS1 Thụy Sĩ (Switzerland) 770 GS1 Colombia 773 GS1 Uruguay 775 GS1 Peru 777 GS1 Bolivia 779 GS1 Argentina 780 GS1 Chile 784 GS1 Paraguay 786 GS1 Ecuador 789 – 790 GS1 Brazil 800 – 839 GS1 Ý (Italy) 840 – 849 GS1 Tây Ban Nha (Spain) 850 GS1 Cuba 858 GS1 Slovakia 859 GS1 Cộng Hòa Czech GS1 YU (Serbia & Montenegro) 865 GS1 Mongolia 867 GS1 Bắc Triều Tiên (North Korea) 868 – 869 GS1 Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey) 870 – 879 GS1 Hà Lan (Netherlands) 880 GS1 Hàn Quốc (South Korea) 884 GS1 Cambodia 885 GS1 Thailand 888 GS1 Singapore 890 GS1 India 893 GS1 Việt Nam 899 GS1 Indonesia 900 – 919 GS1 Áo (Austria) 930 – 939 GS1 Úc (Australia) 940 – 949 GS1 New Zealand 950 GS1 Global Office 955 GS1 Malaysia 958 GS1 Macau 977 Xuất bản sách nhiều kỳ (Serial publications=ISSN) 978 – 979 Thế giới Sách Bookland (ISBN) 980 Refund receipts 981 – 982 Common Currency Coupons 990 – 999 Coupons

Bạn có biết  Dùng quét mã vạch Point Mobile PM85 1D/2D

Như vậy, nếu bạn thấy trên mã vạch hàng hóa có 3 chữ số đầu là 893 thì đó là hàng hóa nội địa của Việt Nam, ngoài ra nếu là đầu số khác thì đó là hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài. Cụ thể là nước nào có thể tra ở bảng trên để biết được thông tin cụ thể.

» Xem thêm: Mã số mã vạch, mã vạch xuất nhập khẩu

Ngoài ra, nếu bạn là doanh nghiệp, tổ chức sản xuất hàng hóa trong nước hay xuất khẩu thì việc sử dụng MSMV cũng là điều vô cùng cần thiết để quản lý hàng hóa của mình. Chính vì vậy, hãy đăng ký MSMV cho hàng hóa để việc lưu thông sản phẩm trên thị trường được đảm bảo và đem lại lợi ích tốt nhất. Nếu bạn chưa hiểu rõ các thủ tục đăng ký MSMV hoặc muốn tiết kiệm thời gian thực hiện các thủ tục hãy để Văn phòng chứng nhận quốc tế – ISOCERT giúp bạn làm công việc này.

Văn phòng chứng nhận quốc tế – ISOCERT cung cấp dịch vụ đăng ký MSMV cụ thể như sau :

  • Tư vấn các quy định của pháp luật về đăng ký và sử dụng mã số mã vạch
  • Tư vấn thủ tục đăng ký, sử dụng mã số mã vạch
  • Tư vấn hoàn thiện hồ sơ đăng ký mã vạch
  • Tư vấn sở hữu trí tuệ, công bố chất lượng sản phẩm, thiết kế hệ thống nhận diện thương hiệu,…
  • Tiến hành soạn hồ sơ đăng ký mã vạch cho khách hàng.
  • Đại diện khách hàng nộp hồ sơ đăng ký tại Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
  • Nhận Giấy chứng nhận mã số mã vạch tại Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng cho khách hàng
Bạn có biết  mã vạch 490 là của nước nào

Để sử dụng dịch vụ tư vấn và hỗ trợ đăng ký mã số mã vạch một cách nahnh chóng, chính xác và tiết kiệm nhất của chúng tôi , xin vui lòng liên hệ:

Website: vietnamsino.com chuyên mã vạch xuất nhập khẩu

Hotline: 0914175928 – 0914175928

Email: [email protected][email protected]