Mã số, MÃ VẠCH ITALY

MÃ VẠCH ITALY Thực trạng về nỗi băn khoan lo lắng của người tiêu dùng về an toàn thực phẩm hiện nay là rất cấp thiết. Các nhà kinh doanh, sản xuất, cũng như nhà nhập khẩu thì hầu như không bao giờ nói rõ cho khách hàng. Chưa kể có một số nhà kinh doanh, sản xuất còn cố tình lừa dối khách hàng. Bằng cách bán hàng giả, hàng kém chất lượng, hàng không rõ nguồn gốc, xuất xứ…Vậy mã số, mã vạch là gì? Cách phân biệt mã số, mã vạch các nước trên thế giới như thế nào? Sau đây công ty luật Thiên Minh sẽ giải đáp những thắc mắc này cho bạn.

Để biết cách đọc mã vạch các bạn có thể tham khảo hình ảnh dưới đây:

mã vạch italy

Mã vạch MÃ VẠCH ITALY

Mã vạch là một nhóm các vạch và khoảng trống song song đặt xen kẽ được đặt ngay phía trên mã số. Mã vạch được dùng để thể hiện mã số dưới dạng máy quét có thể đọc được, mỗi con số được thể hiện bằng hai vạch và hai khoảng trống (mỗi mã vạch hay khoảng trống có chiều rộng từ 1 đến 4 môđun) theo ba phương án khác nhau (Set A, B, C).

Mã vạch thể hiện mã số EAN gọi là mã vạch EAN, thuộc loại mã đa chiều rộng, mỗi môđun có chiều rộng tiêu chuẩn là 0,33 mm. Mã vạch EAN có mật độ mã hoá cao nhưng độ tin cậy tương đối thấp, khi in mã đòi hỏi có sự chú ý đặc biệt.

Toàn bộ khu vực mã vạch EAN-13 tiêu chuẩn có chiều dài 37,29 mm và chiều cao là 25,93mm, mã vạch EAN-8 có chiều dài tiêu chuẩn là 26,73mm và chiều cao 21,31mm.

Bạn có biết  mã vạch 210 của nước nào?

Danh sách mã vạch các nước trên thế giới

Nguyên tắc chung để xác định xem hàng hóa đó có nguồn gốc xuất xứ ở đâu đó là dựa ba con số đầu tiên của mã vạch UPC. Chẳng hạn mã số mã vạch của Việt Nam sẽ là 893, Trung Quốc sẽ từ 690 đến 695,…

Trong một số trường hợp, hàng hóa được nhập khẩu từ nước thứ nhất sang nước thứ hai nhưng sau đó lại được xuất khẩu sang nước thứ ba thì mã vạch sẽ hiển thị xuất xứ ở nước thứ hai. Ví dụ như một công ty ở Trung Quốc nhập khẩu hoa quả từ Việt Nam, sau đó lại xuất khẩu sang các nước khác thì mã vạch hiển thị xuất xứ hoa quả sẽ ở Trung Quốc chứ không phải Việt Nam.

Dưới đây là bảng mã vạch theo quy chuẩn quốc tế, chúng ta có thể tham khảo để nhận biết xuất xứ hàng hóa.

Danh sách mã vạch các nước trên thế giới:

0914175928 GS1 Mỹ (United States) USA 0914175928 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 0914175928 GS1 Mỹ (United States) 0914175928 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 0914175928 Coupons 0914175928 GS1 Mỹ (United States) 200 – 299 029 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 300 – 379 GS1 Pháp (France) 380 GS1 Bulgaria 383 GS1 Slovenia 385 GS1 Croatia 387 GS1 BIH (Bosnia-Herzegovina) 400 – 440 GS1 Đức (Germany) 450 – 459 & 490 – 499 GS1 Nhật Bản (Japan) 460 – 469 GS1 Nga (Russia) 470 GS1 Kurdistan 471 GS1 Đài Loan (Taiwan) 474 GS1 Estonia 475 GS1 Latvia 476 GS1 Azerbaijan 477 GS1 Lithuania 478 GS1 Uzbekistan 479 GS1 Sri Lanka 480 GS1 Philippines 481 GS1 Belarus 482 GS1 Ukraine 484 GS1 Moldova 485 GS1 Armenia 486 GS1 Georgia 487 GS1 Kazakhstan 489 GS1 Hong Kong 500 – 509 GS1 Anh Quốc (UK) 520 GS1 Hy Lạp (Greece) 528 GS1 Libăng (Lebanon) 529 GS1 Đảo Síp (Cyprus) 530 GS1 Albania 531 GS1 MAC (FYR Macedonia) 535 GS1 Malta 539 GS1 Ireland 540 – 549 GS1 Bỉ và Luxembourg (Belgium & Luxembourg) 560 GS1 Bồ Đào Nha (Portugal) 569 GS1 Iceland 570 – 579 GS1 Đan Mạch (Denmark) 590 GS1 Ba Lan (Poland) 594 GS1 Romania 599 GS1 Hungary 600 – 601 GS1 Nam Phi (South Africa) 603 GS1 Ghana 608 GS1 Bahrain 609 GS1 Mauritius 611 GS1 Morocco 613 GS1 Algeria 616 GS1 Kenya 618 GS1 Bờ Biển Ngà (Ivory Coast) 619 GS1 Tunisia 621 GS1 Syria 622 GS1 Ai Cập (Egypt) 624 GS1 Libya 625 GS1 Jordan 626 GS1 Iran 627 GS1 Kuwait 628 GS1 Saudi Arabia 629 GS1 Tiểu Vương Quốc Ả Rập (Emirates) 640 – 649 GS1 Phần Lan (Finland) 690 – 695 GS1 Trung Quốc (China) 700 – 709 GS1 Na Uy (Norway) 729 GS1 Israel 730 – 739 GS1 Thụy Điển (Sweden) 740 GS1 Guatemala 741 GS1 El Salvador 742 GS1 Honduras 743 GS1 Nicaragua 744 GS1 Costa Rica 745 GS1 Panama 746 GS1 Cộng Hòa Dominican) Dominican Republic 750 GS1 Mexico 754 – 755 GS1 Canada 759 GS1 Venezuela 760 – 769 GS1 Thụy Sĩ (Switzerland) 770 GS1 Colombia 773 GS1 Uruguay 775 GS1 Peru 777 GS1 Bolivia 779 GS1 Argentina 780 GS1 Chile 784 GS1 Paraguay 786 GS1 Ecuador 789 – 790 GS1 Brazil 800 – 839 GS1 Ý (Italy) 840 – 849 GS1 Tây Ban Nha (Spain) 850 GS1 Cuba 858 GS1 Slovakia 859 GS1 Cộng Hòa Czech GS1 YU (Serbia & Montenegro) 865 GS1 Mongolia 867 GS1 Bắc Triều Tiên (North Korea) 868 – 869 GS1 Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey) 870 – 879 GS1 Hà Lan (Netherlands) 880 GS1 Hàn Quốc (South Korea) 884 GS1 Cambodia 885 GS1 Thailand 888 GS1 Singapore 890 GS1 India 893 GS1 Việt Nam 899 GS1 Indonesia 900 – 919 GS1 Áo (Austria) 930 – 939 GS1 Úc (Australia) 940 – 949 GS1 New Zealand 950 GS1 Global Office 955 GS1 Malaysia 958 GS1 Macau 977 Xuất bản sách nhiều kỳ (Serial publications=ISSN) 978 – 979 Thế giới Sách Bookland (ISBN) 980 Refund receipts 981 – 982 Common Currency Coupons 990 – 999 Coupons

Bạn có biết  1 Lợi ích của mã số mã vạch cho sản phẩm hàng hóa

Nếu cần tham khảo thêm các thông tin về máy in mã vạch, phần mềm mã vạch, máy quét mã vạch, giấy in mã vạch, mực in mã vạch hoặc các thông tin khác. Vui lòng liên hệ với hotline 0914175928 để được tư vấn miễn phí.

—————————————————————————-

Để được tư vấn trực tiếp, Quý khách hàng vui lòng liên hệ:

Tel: 0914175928 – 0914175928

vietnamsino.com

Trân trọng !

  • CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ VINH AN CƯ
    Office : H216D, K5, Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương, Việt Nam.
    Tel: 0274 3872406 Fax: 0274 3872405
    .HP: 0943805121 (Mr Vinh).
    Giám Đốc: Phan Thị Thanh Bạch 0912665120.